PHÂN TÍCH ĐỀ THI THAM KHẢO, KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
CẤU TRÚC ĐỀ
Câu
|
Nội dung
|
Mức độ
|
Lớp
|
Lý thuyết
|
Kỹ năng
|
Atlat
|
BSL
|
BĐ
|
41
|
Nhận xét bảng số liệu
|
TH
|
11
|
|
|
X
|
|
42
|
Atlat trang khí hậu (trang 9)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
43
|
Atlat Các ngành CN trọng điểm (trang 22)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
44
|
Vấn đề PT một số ngành CN trọng điểm
|
NB
|
12
|
X
|
|
|
|
45
|
Nhận xét biểu đồ
|
TH
|
11
|
|
|
|
X
|
46
|
Atlat Kinh tế chung (trang 17)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
47
|
Atlat vùng ĐNB, ĐBSCL (trang 29)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
48
|
Atlat Các hệ thống sông (trang 10)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
49
|
Cơ cấu ngành công nghiệp
|
NB
|
12
|
X
|
|
|
|
50
|
Đông Nam Bộ
|
NB
|
12
|
X
|
|
|
|
51
|
Atlat vùng DHNTB, TN (trang 28)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
52
|
Atlat vùng Bắc Trung Bộ (trang 27)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
53
|
Atlat Giao thông (trang 23)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
54
|
Atlat Du lịch (trang 25)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
55
|
Atlat TD và MNBB, ĐBSH (trang 26)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
56
|
Atlat Công nghiệp chung (trang 21)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
57
|
Atlat Dân số (trang 15)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
58
|
Atlat Hành chính (trang 4-5)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
59
|
Atlat Các miền tự nhiên (trang 13-14)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
60
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
|
NB
|
12
|
X
|
|
|
|
61
|
Bảo vệ MT và phòng chống thiên tai
|
NB
|
12
|
X
|
|
|
|
62
|
Atlat Nông nghiệp (trang 19)
|
NB
|
12
|
|
X
|
|
|
63
|
Vấn đề phát triển nông nghiệp
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
64
|
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
65
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
66
|
Lao động và việc làm
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
67
|
Vấn đề PT KT, ANQP ở biển Đông, các đảo, quần đảo
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
68
|
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
69
|
Đô thị hóa
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
70
|
Vấn đề phát triển GTVT và TTLL
|
TH
|
12
|
X
|
|
|
|
71
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
VD
|
12
|
X
|
|
|
|
72
|
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
|
VD
|
12
|
X
|
|
|
|
73
|
Nội dung biểu đồ
|
VD
|
12
|
|
|
|
X
|
74
|
Tây Nguyên
|
VD
|
12
|
X
|
|
|
|
75
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
VD
|
12
|
X
|
|
|
|
76
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
VDC
|
12
|
X
|
|
|
|
77
|
Đồng bằng sông Hồng
|
VDC
|
12
|
X
|
|
|
|
78
|
Bắc Trung Bộ
|
VD
|
12
|
X
|
|
|
|
79
|
Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
|
VDC
|
12
|
X
|
|
|
|
80
|
Chọn dạng biểu đồ
|
VDC
|
12
|
|
|
X
|
|