SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(Đề có 04 trang)
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
|
|
Mã đề thi 411
|
|
|
|
|
|
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả trong số các trung tâm sau đây?
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Sóc Trăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây, có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn cả?
A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. Lũng Cú. D. Huế.
Câu 43: Sản lượng lúa gạo của nước ta tăng trong thời gian qua, chủ yếu do
A. nâng cao năng suất, nhu cầu thị trường lớn. B. cải tạo đất, mở rộng vùng chuyên canh lúa.
C. tăng cường nhân lực, phát huy kinh nghiệm. D. hạn chế được thiên tai, đẩy mạnh chế biến.
Câu 44: Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KỲ VÀ TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Số liệu theo nguồn WB, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về so sánh trị giá xuất nhập khẩu giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Trung Quốc tăng nhanh và vượt Hoa Kỳ. B. Hoa Kỳ luôn có trị giá cao hơn Trung Quốc.
C. Hoa Kỳ tốc độ tăng chậm và giảm trị giá. D. Trung Quốc luôn có trị giá thấp hơn Hoa Kỳ.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỶ LỆ CHẾT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2022
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia
|
Bru-nây
|
In-đô-nê-xi-a
|
Lào
|
Việt Nam
|
Tỉ lệ sinh
|
14
|
16
|
21
|
15
|
Tỉ lệ chết
|
4
|
10
|
7
|
6
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giữa các nước năm 2022?
A. Việt Nam cao hơn Bru-nây. B. Lào có mức tăng cao nhất.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam. D. Bru-nây có mức tăng thấp nhất.
Câu 46: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta hiện nay đã kết thúc thời kì “dân số trẻ” là do
A. số dân đô thị tăng, cân bằng giới tính. B. dân số đông, tiếp tục gia tăng nhanh.
C. tỉ suất sinh giảm, đời sống nâng cao. D. nhập cư tăng, nhiều dân tộc ít người.
Câu 47: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của nước ta tăng trong thời gian qua, chủ yếu do
A. tích cực cải tạo tự nhiên, khắc phục các thiên tai.
B. giá trị kinh tế cao, khai thác hiệu quả tiềm năng.
C. phân bố lại dân cư, bổ sung lao động ở miền núi.
D. phát triển rừng trồng mới bằng cây công nghiệp.
Câu 48: Ban hành Sách đỏ Việt Nam là biện pháp nhằm bảo vệ
A. tài nguyên nước. B. khoáng sản quý. C. đa dạng sinh học. D. tài nguyên đất.
Câu 49: Hoạt động công nghiệp của nước ta tập trung cao ở
A. các sơn nguyên. B. ngoài quần đảo. C. các đồng bằng. D. dọc biên giới.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Phia Ya. B. Phia Boóc. C. Pu Tha Ca. D. Phia Uắc.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 52: Ô nhiễm không khí nghiêm trọng ở nước ta thường xảy ra tại
A. rừng nguyên sinh. B. các thành phố lớn.
C. các đảo nằm xa bờ. D. các đỉnh núi cao.
Câu 53: Ngành nào sau đây không thuộc cơ cấu công nghiệp ở nước ta?
A. Khai thác thủy sản. B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác khoáng sản. D. Lọc hóa dầu khí.
Câu 54: Sản xuất điện từ năng lượng tái tạo ở nước ta đang sử dụng
A. nhiều than đá. B. số giờ nắng cao. C. các con sông lớn. D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 55: Ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta tạo ra sản phẩm
A. nước mắm. B. dầu khí. C. rượu bia. D. cà phê.
Câu 56: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực múi giờ số 7 là do
A. lãnh thổ hẹp chiều ngang, kinh tuyến 1050Đ chạy qua.
B. vị trí hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. vị trí thuộc bán cầu Bắc và khu vực đông nam châu Á.
D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, hẹp Đông - Tây.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số cao hơn cả trong số các đô thị sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Yên Bái. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với biển?
A. Thái Bình. B. Hà Nam. C. Ninh Bình. D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Đồng Nai. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Gianh. D. Sông Chu.
Câu 61: Giải pháp mang tính bền vững nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta là
A. phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng cả nước.
B. đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động ra nhiều thị trường.
C. tăng độ tuổi nghỉ hưu, thường xuyên đào tạo lao động.
D. nâng cao trình độ người lao động, phát triển sản xuất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động ngành du lịch?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng liên tục.
B. Cơ cấu khách quốc tế đến nước ta không thay đổi.
C. Tài nguyên du lịch được phân bố đồng đều cả nước.
D. Số lượng trung tâm du lịch nhiều hơn điểm du lịch.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết đặc điểm nào sau đây đúng với các dãy núi cánh cung khu Đông Bắc Bộ?
A. Mở rộng xuống phía Nam, tạo ra đồng bằng. B. Tác dụng chắn gió từ phương bắc tràn xuống.
C. Hướng tây bắc - đông nam, cao trên 2000m. D. Bề lồi về phía Đông, chụm lại tại Tam Đảo.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết dãy Trường Sơn Bắc có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấp dần về phía tây bắc. B. Độ cao đồng đều toàn dãy.
C. Hướng tây bắc - đông nam. D. Tập trung nhiều quặng sắt.
Câu 65: Khó khăn chủ yếu trong phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lao động trình độ cao, sản xuất phân tán.
B. hạn chế trong chế biến, môi trường bị ô nhiễm.
C. cơ sở thức ăn chưa bảo đảm, thiếu vốn đầu tư.
D. dịch bệnh tràn lan, thị trường không ổn định.
Câu 66: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 - 2022.
Năm
|
2018
|
2019
|
2020
|
2022
|
Than sạch (triệu tấn)
|
42,4
|
47,2
|
44,6
|
49,9
|
Dầu thô khai thác (triệu tấn)
|
14,0
|
13,1
|
11,5
|
10,8
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô khai thác của nước ta giai đoạn 2018 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, đầu mối giao thông Hà Nội khác đầu mối TP. Hồ Chí Minh ở hiện trạng
A. có nhiều tuyến quốc lộ lan tỏa đi nhiều hướng.
B. có sân bay quốc tế và nhiều đường bay nội địa.
C. có nhiều cảng sông kết nối với cảng biển lớn.
D. có nhiều tuyến đường sắt lan tỏa các hướng.
Câu 68: Nhân tố chủ yếu tạo nên thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. vị trí địa lí, địa hình và ảnh hưởng của biển. B. hình dạng lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển, bão.
C. các khối khí, địa hình và sự đa dạng sinh vật. D. số giờ nắng, các loại gió, hình dạng lãnh thổ.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sử dụng nhiên liệu của các nhà máy nhiệt điện ở hai miền Nam, Bắc?
A. Phía Bắc chủ yếu dùng than và năng lượng Mặt Trời.
B. Cùng có lợi thế nhiên liệu tại chỗ là than và dầu khí.
C. Phía Nam sử dụng năng lượng Mặt Trời và sức gió.
D. Nhiệt điện phía Nam sử dụng nhiên liệu dầu và khí.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu hàng hóa giữa nước ta với các nước?
A. Cân bằng cán cân với Hàn Quốc, Nhật. B. Chưa giao thương với Mỹ la tinh, Phi.
C. Xuất, nhập khẩu lớn nhất với châu Âu. D. Nước ta xuất siêu sang Hoa Kỳ, Anh.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc đầu tư xây dựng nhiều tuyến đường cao tốc ở nước ta thời gian qua là
A. tăng khả năng giao thương, thu hút đầu tư, phát triển kinh tế.
B. đáp ứng nhu cầu người dân, thu hẹp khoảng cách vùng miền.
C. phát huy thế mạnh các địa phương, tạo thêm nhiều việc làm.
D. tạo diện mạo mới về hạ tầng giao thông, giảm ùn tắc, tai nạn.
Câu 72: Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023. Tr 1139)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP. B. Quy mô và chuyển dịch cơ cấu GDP.
C. Diễn biến giá trị GDP qua các năm. D. Tỉ lệ tăng trưởng GDP qua các năm.
Câu 73: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn tới sản lượng thủy sản của nước ta tăng nhanh thời gian qua?
A. Lực lượng lao động tham gia đông đảo, trình độ ngày càng cao.
B. Cơ sở vật chất được hiện đại hóa, tăng cường công tác chế biến.
C. Các ngư trường trữ lượng lớn, môi trường nuôi trồng thuận lợi.
D. Chính sách hỗ trợ đầu tư, thị trường xuất khẩu được tăng cường.
Câu 74: Nhân tố chủ yếu chi phối sự dịch chuyển của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ Bắc vào Nam trong mùa hạ ở nước ta là
A. gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió từ vịnh Ben gan và Tín phong bán cầu Bắc.
C. biểu kiến của Mặt Trời và hoàn lưu khí quyển.
D. dòng biển, các dãy núi chạy hướng đông - tây.
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính thất thường của thời tiết các tháng mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. dải hội tụ nhiệt đới, địa hình phân hóa rõ rệt. B. bão, gió Tây khô nóng kết hợp với địa hình.
C. ảnh hưởng của biển kết hợp với hướng núi. D. hoạt động của gió mùa, frong và Tín phong.
Câu 76: Những nhân tố tạo nên sự khác biệt về sinh vật giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. phạm vi lãnh thổ, cấu tạo địa chất và độ cao. B. mạng lưới sông hồ, thổ nhưỡng, con người.
C. vị trí địa lí, địa hình và hoàn lưu khí quyển. D. lịch sử hình thành và hướng của các dãy núi.
Câu 77: Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng thời gian qua, chủ yếu do
A. dân số đông, gia tăng nhu cầu nhập khẩu hàng hóa thiết yếu.
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, ưu tiên nhập hàng tiêu dùng.
C. kinh tế phát triển ổn định, nâng tầng quan hệ hợp tác quốc tế.
D. nhu cầu thị trường thế giới tăng, nông sản Việt chiếm ưu thế.
Câu 78: Các thành phố lớn ở nước ta có sức hút với các nhà đầu tư, chủ yếu do
A. hình thành sớm, nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn.
B. vị trí thuận lợi, dân cư đông đúc, an ninh được bảo đảm tốt.
C. môi trường không ô nhiễm, dân trí cao, ít có những thiên tai.
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện, lao động trình độ, thị trường lớn.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết việc xây dựng được nhiều nhà máy điện trên cùng một hệ thống sông phụ thuộc chủ yếu vào
A. vốn đầu tư, năng lực thiết kế và thi công. B. địa hình phân bậc, nhiều thác và phụ lưu.
C. độ dài của sông, có nhiều rừng phòng hộ. D. lượng mưa lớn, khả năng tích nước các hồ.
Câu 80: Số lượt khách du lịch quốc tế năm 2023 đến nước ta tăng vượt mức dự kiến ban đầu chủ yếu do
A. có nhiều đổi mới về chính sách, đa dạng sản phẩm du lịch.
B. nhân lực ngành du lịch được tăng cường, đạt ở trình độ cao.
C. sở hữu tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú.
D. kinh tế thế giới phục hồi, thị trường du lịch nhiều nơi bất ổn.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.