ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CHỌN HSG 11
Câu 1: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. Quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới.
D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
Câu 2: Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. B. Dân số đông và tăng nhanh.
C. GDP bình quân đầu người cao. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
Câu 4: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
A. Nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
Câu 5: Địa hình chủ yếu phân bố trên lãnh thổ của Mĩ La-tinh là?
A. Tây: đồng bằng. Đông: núi già và núi trẻ.
B. Tây: núi trẻ. Đông: đồng bằng, cao nguyên.
C. Bắc: đồng bằng. Nam: núi trẻ.
D. Nam: núi trẻ. Bắc: đồng bằng.
Câu 6: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu ÂU là?
A. Gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
B. Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
C. Tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hành hóa giữa các nước.
D. Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.
Câu 7. Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn.
Câu 8. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là?
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. D. Lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.
Câu 9. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phât triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 10. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:
A. Hồi giáo B. Ki-tô giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo
Câu 11: Khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu loại khoáng sản nào sau đây?
A. Than, sắt B. Vàng, crom. C. Đồng, kẽm. D. Dầu mỏ, khí đốt.
Câu 12: Năm 1981, một liên minh kinh tế được ra đời ở khu vực Tây Nam Á có tên là:
A. Hiệp hội các quốc gia Vùng Vịnh.
B. Hội đồng hợp tác Vùng Vịnh (GCC).
C. Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.
D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Câu 13: Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu sống ở:
A. nông thôn và thành phố lớn. B. vùng phụ cận đô thị lớn và các đô thị vệ tinh.
C. trung tâm các đô thị lớn. D. vùng nội địa đất đai màu mỡ.
Câu 14: Vấn đề thách thức đối với Liên bang Nga hiện nay và tương lai là:
A. tỉ lệ đông dân. B. tỉ suất sinh thấp.
C. thiếu hụt lao động. D. phân biệt chủng tộc.
Câu 15: Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi là:
A. khá cao nhưng đang giảm. B. giảm nhanh đang mức âm.
C. cao nhất ở lục địa châu Phi. D. khá thấp nhưng đang tăng.
Câu 16: Đặc điểm khí hậu miền Đông Trung Quốc là:
A. có lượng mưa trung bình năm thấp. B. chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.
C. khí hậu gió mùa, lượng mưa trung bình năm lớn. D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 17: Lao động của Nhật Bản không có thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào. B. Người lao động cần cù, tự giác.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao. D. Người lao động có trách nhiệm, tính kỉ luật cao
Câu 18: Hoạt động chăn nuôi gia súc của Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở
A. ven biển. B. nội địa. C. phía nam. D. phía bắc.
Câu 19. Hãy tìm độ cao tương đối của địa hình này? ( Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 20. Tính thu nhập bình quân đầu người của hai vùng .(đơn vị triệu đồng/ người; kết quả lấy đến sau dấu phẩy một chữ số thập phân)
Câu 21: Sử dụng Atlats Địa lí Việt Nam ( Theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2008), hãy tính quy mô GRDP của cả nước so với quy mô GRDP của Vùng kinh tế trọng điểm phía nam năm 2020. ( làm tròn số liệu đến hàng của đơn vị lần).