|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12
|
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Nhiều dân tộc. B. Dân số trẻ.
C. Quy mô dân số lớn. D. Gia tăng dân số nhanh.
Câu 2: Các đô thị nhỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng. B. trung du.
C. miền núi. D. cao nguyên.
Câu 3: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?
A. Hồ tiêu. B. Chè.
C. Cao su. D. Điều.
Câu 4: Thành tựu nổi bật của công cuộc hội nhập quốc tế của nước ta là thu hút mạnh
A. nguồn lao động. B. nguồn khoáng sản
C. nguồn lương thực D. vốn đầu tư.
Câu 5: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. Lạc. B. Cao su.
C. Đậu tương. D. Bông.
Câu 6: Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt ở nước ta?
A. Trâu. B. Dê. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 7: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Đường mía. B. Cà phê. C. Xay xát. D. Nước mắm.
Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có dân cư sinh sống?
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất?
A. Vũng Tàu. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến ít nhất?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Huế. C. Bảo Lộc. D. Tây Ninh.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Khai thác than.
C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất?
A. Biên Hòa. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. C. Sóc Trăng
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện?
A. Hòa Bình. B. Thác Bà. C. Tuyên Quang. D. Phả Lại.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
Câu 18: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Phân bố các đô thị không đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay?
A. Mức sống của dân cư rất cao. B. Tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. Lạm phát được kiểm soát tốt. D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến.
Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 21: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 22: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. trình độ của lao động còn chưa cao. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 23: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do
A. lao động phân bố đồng đều. B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. chính sách công nghiệp hóa. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
Câu 24: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta?
A. Áp dụng các công nghệ hiện đại.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu.
D. Ưu tiên các ngành truyền thống.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người ở mức dưới 20 kg/người?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , cho biết nhận xét đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm .
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2019
(Đơn vị:%)
Ngành
|
Nông – lâm – ngư nghiệp
|
Công nghiệp – xây dựng
|
Dịch vụ
|
Tỉ trọng
|
34,5
|
30,2
|
35,3
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2019.
Nhận xét về cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2019.
Câu 28:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
|
Cây lương thực có hạt
|
Cây công nghiệp hàng năm
|
Cây hàng năm khác
|
2010
|
8 615, 9
|
797, 6
|
1 800, 8
|
2018
|
8 611, 3
|
581, 7
|
2 348, 5
|
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018.
Nhận xét diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018.
Câu 29: Phân biệt hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp và trung tâm công nghiệp.
Câu 30: Phân biệt hình thức tổ chức lãnh thổ khu công nghiệp tập trung và vùng công nghiệp.